Các từ viết tắt trong logistics – Hàng hóa
Gross Weight/Net Weight (GW/NW): khối lượng cả bì/khối lượng tịnh
Cubic Meter (CBM): thể tích
Dangerous Goods (DG): hàng nguy hiểm
Full Container Load (FCL): hàng giao nguyên container
Less than Container Load (LCL): hàng giao lẻ container
Full Truck Load (FTL) hàng giao nguyên xe tải
Less than Truck Load (LTL): hàng giao lẻ xe tải
Dry Container (DC): container hàng khô
General Purpose container (GP): container hàng bách hóa
Reefer Container (RF): container hàng lạnh
High Cube container (HC/HQ): container thành cao
Open – top container (OT): container mở nóc
Flat Rack container (FR): container mặt phẳng
Unit Load Device (ULD): đơn vị xếp hàng chuyên dụng trên máy bay
Bulk: hàng rời
Twenty feet equivalent unit (TEU): đơn vị đo kích thước của container 20 feet
Forty feet equivalent unit (FEU): đơn vị đo kích thước của container 40 feet
Metric tons (MT): mét tấn
Shipper’s Own Container (SOC): chủ hàng/người gửi hàng sở hữu container
Carrier’s Own Container (COC): người chuyên chở sở hữu container
Service type (SVC Type): loại dịch vụ
Free of charge (FOC): Hàng miễn phí.
Empty Container: Container trống
GP Container (General Purpose): Container dùng cho mục đích chung
Stock-Keeping Unit (SKU): đơn vị phân loại hàng hóa tồn kho
Warehouse Management System (WMS): Hệ thống dùng để quản lý kho
Source: https://truongnamlogistics.com/cac-tu-viet-tat-trong-logistics/
Thông tin liên hệ:
Company: Trường Nam Logistics
Phone: 0852563325
Website: https://truongnamlogistics.com/
Mail: info@truongnamlogistics.com
Address: Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, Quận 12, Hồ Chí Minh